Đọc nhanh: 交恶 (giao ác). Ý nghĩa là: trở mặt; sứt mẻ tình cảm.
交恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở mặt; sứt mẻ tình cảm
双方感情破裂,互相憎恨仇视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交恶
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
恶›
thành thù; biến thành kẻ thù
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)