Đọc nhanh: 必争之地 (tất tranh chi địa). Ý nghĩa là: vùng giao tranh; khu vực giao tranh; vùng tranh chấp.
必争之地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng giao tranh; khu vực giao tranh; vùng tranh chấp
指两军对垒时,双方非争夺不可的战略要地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必争之地
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一隅之地
- nơi xó xỉnh; xó góc
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
争›
地›
必›