- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+13 nét)
- Pinyin:
Chàn
, Shān
, Zhàn
- Âm hán việt:
Chiến
Thiên
Đạn
Đản
- Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亶頁
- Thương hiệt:YMMBC (卜一一月金)
- Bảng mã:U+986B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 顫
Ý nghĩa của từ 顫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 顫 (Chiến, Thiên, đạn, đản). Bộ Hiệt 頁 (+13 nét). Tổng 22 nét but (丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: rét run, Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ), Rung động, dao động, rúng động, Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ), Rung động, dao động, rúng động. Từ ghép với 顫 : 顫舌 Rung lưỡi, 顫動 Rung rinh, 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người, “hàn chiến” 寒顫 lạnh run., “hàn chiến” 寒顫 lạnh run. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫.
- Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
- Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
- Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rung, rung động
- 顫舌 Rung lưỡi
- 顫動 Rung rinh
* 顫抖chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy
- 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người
* ③ Ỏe, trĩu
- 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ)
- “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
* Rung động, dao động, rúng động
- “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
Trích: “chiến động” 顫動 rung rinh. Sử Đạt Tổ 史達祖
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ)
- “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
* Rung động, dao động, rúng động
- “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
Trích: “chiến động” 顫動 rung rinh. Sử Đạt Tổ 史達祖
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ)
- “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
* Rung động, dao động, rúng động
- “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
Trích: “chiến động” 顫動 rung rinh. Sử Đạt Tổ 史達祖
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫.
- Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
- Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
- Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rung, rung động
- 顫舌 Rung lưỡi
- 顫動 Rung rinh
* 顫抖chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy
- 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người
* ③ Ỏe, trĩu
- 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].