• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Ruì
  • Âm hán việt: Nhuế
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木內
  • Thương hiệt:DOB (木人月)
  • Bảng mã:U+6798
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 枘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 枘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhuế). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm). Từ ghép với : Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau. Chi tiết hơn...

Nhuế

Từ điển phổ thông

  • khớp mộng, vào mộng (nghề mộc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Khớp mộng, vào mộng

- Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm)

- “Nữ hỉ trước chi, hạnh bất tạc nhuế” , (Phượng Dương sĩ nhân ) Người vợ mừng xỏ vào (đôi giày), may là vừa khít.

Trích: “tạc nhuế” không ăn khớp, không hợp nhau. Liêu trai chí dị