• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhū
  • Âm hán việt: Chư Gia
  • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠者
  • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
  • Bảng mã:U+8BF8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 诸

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢒕 𣦁 𧭷

Ý nghĩa của từ 诸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chư, Gia). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Từ ghép với : Các tỉnh, Mọi sự, mọi việc., 便 Nhiều điều không (bất) tiện, chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;, Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ) Chi tiết hơn...

Chư
Gia

Từ điển phổ thông

  • (là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Các, mọi

- Các tỉnh

- Mọi sự, mọi việc.

* 諸多chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều

- 便 Nhiều điều không (bất) tiện

* 諸如

- chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;

* ② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方)

- Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ)

- Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ)

* ③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎)

- ? Có không?

- ? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ)

* ④ (văn) Nó, họ (dùng như 之)

- Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn)

* ⑤ (văn) Trợ từ

- Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Các, mọi

- Các tỉnh

- Mọi sự, mọi việc.

* 諸多chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều

- 便 Nhiều điều không (bất) tiện

* 諸如

- chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;

* ② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方)

- Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ)

- Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ)

* ③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎)

- ? Có không?

- ? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ)

* ④ (văn) Nó, họ (dùng như 之)

- Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn)

* ⑤ (văn) Trợ từ

- Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh)