• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
  • Pinyin: Huǐ , Xuān , Xuǎn
  • Âm hán việt: Huyên Huyễn Huỷ Hối
  • Nét bút:丶ノノ丶一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰火亘
  • Thương hiệt:FMAM (火一日一)
  • Bảng mã:U+70DC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 烜

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤉑 𤌓

Ý nghĩa của từ 烜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyên, Huyễn, Huỷ, Hối). Bộ Hoả (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Thế lửa cháy mạnh, Sáng, rực rỡ, Phơi khô, làm cho khô ráo, Chiếu sáng, 2. sáng sủa. Từ ghép với : huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn. Chi tiết hơn...

Huyên
Huyễn
Hối

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ huyên .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thế lửa cháy mạnh
* Sáng, rực rỡ

- “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” , (Hiệp khách hành ) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.

Trích: Lí Bạch

Động từ
* Phơi khô, làm cho khô ráo

- “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” , (Thuyết quái ) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.

Trích: Dịch Kinh

* Chiếu sáng

- “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” (Cửu chiêu ) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.

Trích: Vương Phu Chi

Từ điển phổ thông

  • 1. lửa cháy mạnh
  • 2. sáng sủa
  • 3. phơi khô

Từ điển Trần Văn Chánh

* 烜赫

- huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn.

Âm:

Hối

Từ điển phổ thông

  • lửa