• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
  • Pinyin: Dēng , Dèng
  • Âm hán việt: Đăng Đặng
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金登
  • Thương hiệt:CNOT (金弓人廿)
  • Bảng mã:U+9419
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鐙

  • Cách viết khác

    𨭕 𨮴 𩍐

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鐙 theo âm hán việt

鐙 là gì? (đăng, đặng). Bộ Kim (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Đồ dùng để đựng thức ăn, Đèn, Đồ dùng để đựng thức ăn, Đèn. Từ ghép với : Bàn đạp ở yên ngựa Chi tiết hơn...

Đăng
Đặng

Từ điển phổ thông

  • đồ đựng các đồ cúng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ dùng để đựng thức ăn
* Đèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
  • Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng .
  • Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng bàn đạp ở yên ngựa.

Từ điển phổ thông

  • cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ dùng để đựng thức ăn
* Đèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
  • Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng .
  • Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng bàn đạp ở yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bàn đạp (ở yên ngựa)

- Bàn đạp ở yên ngựa

Từ ghép với 鐙