- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
- Pinyin:
Liū
, Liú
- Âm hán việt:
Lưu
Lựu
- Nét bút:丶丶一ノフ丶フノノ丶一一丨丶ノ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡劉
- Thương hiệt:EHCN (水竹金弓)
- Bảng mã:U+700F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瀏
-
Giản thể
浏
-
Cách viết khác
溜
𤄉
Ý nghĩa của từ 瀏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瀏 (Lưu, Lựu). Bộ Thuỷ 水 (+15 nét). Tổng 18 nét but (丶丶一ノフ丶フノノ丶一一丨丶ノ一丨丨). Ý nghĩa là: nước trong vắt, Trong leo lẻo., Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước), Mát (gió), Sâu (dòng nước). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trong leo lẻo.
- Gió mát, cũng đọc là chữ lựu.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước)
* Mát (gió)
- “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” 曄若春榮, 瀏若清風 (Dữ Ngô Quý Trọng thư 與吳季重書) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
Trích: Tào Thực 曹植
* Sâu (dòng nước)
- “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” 溱與洧, 瀏其清矣 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Nhanh lẹ (thế gió thổi)
- “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” 秋風瀏以蕭蕭 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
Trích: Lưu Hướng 劉向
Từ điển Thiều Chửu
- Trong leo lẻo.
- Gió mát, cũng đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 瀏覽lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua
- 這本書我只是瀏覽了一遍 Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước)
* Mát (gió)
- “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” 曄若春榮, 瀏若清風 (Dữ Ngô Quý Trọng thư 與吳季重書) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
Trích: Tào Thực 曹植
* Sâu (dòng nước)
- “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” 溱與洧, 瀏其清矣 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Nhanh lẹ (thế gió thổi)
- “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” 秋風瀏以蕭蕭 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
Trích: Lưu Hướng 劉向