- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Lí
- Âm hán việt:
Li
Ly
- Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡离
- Thương hiệt:EYUB (水卜山月)
- Bảng mã:U+6F13
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 漓
-
Phồn thể
灕
-
Cách viết khác
醨
Ý nghĩa của từ 漓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 漓 (Li, Ly). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶). Ý nghĩa là: Ướt, thấm, Bạc bẽo, thiển bạc. Từ ghép với 漓 : “lâm li” 淋漓 ướt át, đầm đìa., Xem 淋漓 [línlí], 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ướt, thấm
- “lâm li” 淋漓 ướt át, đầm đìa.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨.
- Lâm li, thấm khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [Lí] Tên sông
- 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).