- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiè
- Âm hán việt:
Giới
- Nét bút:フ一ノ一丨一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸尸凷
- Thương hiệt:SUG (尸山土)
- Bảng mã:U+5C46
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 屆
Ý nghĩa của từ 屆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 屆 (Giới). Bộ Thi 尸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ一ノ一丨一フ丨). Ý nghĩa là: Đến, tới, Lượng từ: lần, khóa, kì. Từ ghép với 屆 : 屆時 Tới giờ, đúng giờ., “giới thì” 屆時 tới lúc, “giới kì” 屆期 tới kì. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đến lúc, tới lúc, đến giờ
- 2. lần, khoá, kỳ
Từ điển Thiều Chửu
- Ðến, như giới thời 屆時 tới thời, một lần cũng gọi là nhất giới 一屆.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lần, khóa
- 八屆中央委員會第一次會議 Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Tám
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: lần, khóa, kì
- “đệ ngũ giới vận động hội” 第五屆運動會 vận động hội kì thứ năm.