Các biến thể (Dị thể) của 摹

  • Cách viết khác

    𢸆

Ý nghĩa của từ 摹 theo âm hán việt

摹 là gì? (Mô). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Phỏng theo, bắt chước, Thuật theo, tả lại. Từ ghép với : Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh, Khuôn mẫu cũ., “mô bổn” bản tô lại, bản khắc lại, “mô thuật” miêu thuật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mô phỏng, bắt chước

Từ điển Thiều Chửu

  • Mô phỏng, có cái mẫu để trông mà bắt chước gọi là mô, như quy mô khuôn mẫu cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đồ, bắt chước, mô phỏng, phỏng theo

- Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh

- Khuôn mẫu cũ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phỏng theo, bắt chước

- “mô bổn” bản tô lại, bản khắc lại

- “mô thiếp” dùng giấy mỏng đặt trên bức vẽ hoặc bản chữ viết để đồ theo.

* Thuật theo, tả lại

- “mô thuật” miêu thuật.

Từ ghép với 摹