摸底 mōdǐ
volume volume

Từ hán việt: 【mạc để】

Đọc nhanh: 摸底 (mạc để). Ý nghĩa là: hiểu rõ; nắm rõ, biết chừng. Ví dụ : - 大家的思想情况他都摸底。 tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.

Ý Nghĩa của "摸底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摸底 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ; nắm rõ

了解底细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 思想 sīxiǎng 情况 qíngkuàng dōu 摸底 mōdǐ

    - tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.

✪ 2. biết chừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸底

  • volume volume

    - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • volume volume

    - 底子 dǐzi 摸清 mōqīng le

    - hiểu rõ ngọn nguồn

  • volume volume

    - 摸清底细 mōqīngdǐxì

    - tìm hiểu căn nguyên

  • volume volume

    - 摸底 mōdǐ ér

    - Tìm căn nguyên.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 休想 xiūxiǎng piàn de 底细 dǐxì 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 思想 sīxiǎng 情况 qíngkuàng dōu 摸底 mōdǐ

    - tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.

  • volume volume

    - 摸清 mōqīng 对方 duìfāng 底牌 dǐpái zài 考虑 kǎolǜ 如何 rúhé 行动 xíngdòng

    - hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao