Các biến thể (Dị thể) của 脾

  • Cách viết khác

    𠧃 𦜉 𦜠

Ý nghĩa của từ 脾 theo âm hán việt

脾 là gì? (Bài, Bễ, Tì, Tỳ). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lá lách, § Xem “tì khí” , Dạ dày bò, Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm, Lá lách. Chi tiết hơn...

Âm:

Bài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lá lách
* § Xem “tì khí”
* Dạ dày bò
* Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm

- “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” , , (Triệu sách tam ) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.

Trích: Chiến quốc sách

Âm:

Bễ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lá lách
* § Xem “tì khí”
* Dạ dày bò
* Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm

- “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” , , (Triệu sách tam ) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.

Trích: Chiến quốc sách

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lá lách
* § Xem “tì khí”
* Dạ dày bò
* Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm

- “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” , , (Triệu sách tam ) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.

Trích: Chiến quốc sách

Từ điển phổ thông

  • lá lách

Từ điển Thiều Chửu

  • Lá lách.
  • Tục gọi tính tình người là tì khí .

Từ ghép với 脾