摸脉 mō mài
volume volume

Từ hán việt: 【mạc mạch】

Đọc nhanh: 摸脉 (mạc mạch). Ý nghĩa là: để cảm nhận nhịp đập của ai đó.

Ý Nghĩa của "摸脉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摸脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để cảm nhận nhịp đập của ai đó

to feel sb's pulse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸脉

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 摸鱼 mōyú

    - Bọn họ đang mò cá.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì 摸鱼 mōyú

    - Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 大约摸 dàyuēmō hái 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - chắc anh ấy chưa biết chuyện này.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • volume volume

    - 休想 xiūxiǎng piàn de 底细 dǐxì 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao