Đọc nhanh: 摸石头过河 (mạc thạch đầu quá hà). Ý nghĩa là: ứng biến bằng cách thử và sai, (văn học) băng qua sông bằng cảm giác đá, di chuyển thận trọng.
摸石头过河 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ứng biến bằng cách thử và sai
improvise by trial-and-error
✪ 2. (văn học) băng qua sông bằng cảm giác đá
lit. crossing the river by feeling for stones
✪ 3. di chuyển thận trọng
move cautiously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸石头过河
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
摸›
河›
石›
过›