Các biến thể (Dị thể) của 棋
-
Cách viết khác
㯦
䃆
檱
櫀
碁
-
Thông nghĩa
棊
Ý nghĩa của từ 棋 theo âm hán việt
棋 là gì? 棋 (Ky, Kì, Kí, Ký, Kỳ). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua, Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua, cờ (chơi). Từ ghép với 棋 : “tượng kì” 象棋 cờ tướng., “tượng kì” 象棋 cờ tướng., 棋的着數 Nước cờ (Cv. 招數), 連贏三盤棋 Thắng liền ba ván cờ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua
- “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua
- “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
Từ điển Thiều Chửu
- Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
- Một âm là kí. Cỗi rễ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
- Một âm là kí. Cỗi rễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cờ, con cờ
- 下棋 Đánh cờ
- 圍棋 Cờ vây
- 棋的着數 Nước cờ (Cv. 招數)
- 連贏三盤棋 Thắng liền ba ván cờ.
Từ ghép với 棋