Các biến thể (Dị thể) của 瘍

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤻈

Ý nghĩa của từ 瘍 theo âm hán việt

瘍 là gì? (Dương). Bộ Nạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: bệnh mụn nhọt, Nhọt, sảy, ung. Từ ghép với : Loét dạ dày. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bệnh mụn nhọt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhọt, sảy, ung

- “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” , (Khúc lễ thượng ) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.

Trích: Lễ Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) (Ghẻ) loét

- Loét dạ dày.

Từ ghép với 瘍