Đọc nhanh: 摸头不着 (mạc đầu bất trứ). Ý nghĩa là: Ù ù cạc cạc (Ngu ngơ không hiểu gì cả.).
摸头不着 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ù ù cạc cạc (Ngu ngơ không hiểu gì cả.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸头不着
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
头›
摸›
着›