Đọc nhanh: 摸不着 (mạc bất trứ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không thể nắm bắt được, không thể tiếp cận, không thể chạm vào.
摸不着 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không thể nắm bắt được
(fig.) unable to get a grasp of
✪ 2. không thể tiếp cận
can't reach
✪ 3. không thể chạm vào
can't touch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸不着
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
摸›
着›