Đọc nhanh: 摸不着边 (mạc bất trứ biên). Ý nghĩa là: không thể làm cho đầu hay đuôi của, không liên quan.
摸不着边 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể làm cho đầu hay đuôi của
can't make head or tail of
✪ 2. không liên quan
irrelevant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸不着边
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
摸›
着›
边›