Đọc nhanh: 摸爬滚打 (mạc ba cổn đả). Ý nghĩa là: để trở nên dày dặn (trong nghề nghiệp của một người, v.v.), trải qua những trải nghiệm đầy thử thách.
摸爬滚打 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên dày dặn (trong nghề nghiệp của một người, v.v.)
to become seasoned (in one's profession etc)
✪ 2. trải qua những trải nghiệm đầy thử thách
to go through challenging experiences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸爬滚打
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 我们 打算 这个 周末 去 爬山
- Chúng tôi dự định cuối tuần này đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
摸›
滚›
爬›