Đọc nhanh: 摸头 (mạc đầu). Ý nghĩa là: tìm ra manh mối; lần ra manh mối. Ví dụ : - 我刚来,这些事全不摸头。 tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
摸头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm ra manh mối; lần ra manh mối
(摸头儿) 由于接触客观事物而有所了解
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸头
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 摸 头发
- Sờ tóc.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 妈妈 用 手摸 我 的 额头 测 温度
- Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
摸›