Đọc nhanh: 摸牌 (mạc bài). Ý nghĩa là: để vẽ một viên gạch (tại mạt chược), chơi mạt chược.
摸牌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để vẽ một viên gạch (tại mạt chược)
to draw a tile (at mahjong)
✪ 2. chơi mạt chược
to play mahjong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸牌
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 摸清 对方 底牌 , 再 考虑 如何 行动
- hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›
牌›