• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Kuāng , Kuàng
  • Âm hán việt: Khuông
  • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木匡
  • Thương hiệt:DSMG (木尸一土)
  • Bảng mã:U+6846
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 框

  • Cách viết khác

    𣒸 𨴑

Ý nghĩa của từ 框 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khuông). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: cái khung, Khung cửa, Vành, gọng, Hạn chế, trói buộc. Từ ghép với : Khung cửa, Khung kính. Xem [kuang]., khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;, “song khuông” khung cửa sổ, “môn khuông” khung cửa. Chi tiết hơn...

Khuông

Từ điển phổ thông

  • cái khung

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông vành gương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khung (cửa)

- Khung cửa

* ② Gọng, khung

- Khung kính. Xem [kuang].

* 框框

- khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;

* ② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo

- Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem [kuàng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khung cửa

- “song khuông” khung cửa sổ

- “môn khuông” khung cửa.

* Vành, gọng

- “kính khuông” gọng kính.

Động từ
* Hạn chế, trói buộc