- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Niǎn
, Niē
- Âm hán việt:
Nhiên
Niêm
Niễn
Niệm
Niệp
Nẫm
- Nét bút:一丨一ノ丶丶フ丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘念
- Thương hiệt:QOIP (手人戈心)
- Bảng mã:U+637B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 捻
Ý nghĩa của từ 捻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捻 (Nhiên, Niêm, Niễn, Niệm, Niệp, Nẫm). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丶丶フ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Rút lấy cầm., Xoắn, vặn, xe, xoe, Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác), Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài, 1. nắn. Từ ghép với 捻 : “niệp thằng” 捻繩 vặn dây thừng., “đăng niệp” 燈捻 bấc đèn, “ma niệp” 麻捻 sợi gai xoắn., “niệp thằng” 捻繩 vặn dây thừng., “đăng niệp” 燈捻 bấc đèn Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc.
- Rút lấy cầm.
- Một âm là niệm. Như chỉ niệm 紙捻 cái lề. Ðời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Ðông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử 捻子 hay niệm phỉ 捻匪 giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoắn, vặn, xe, xoe
- “niệp thằng” 捻繩 vặn dây thừng.
* Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác)
- “Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp” 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài
- “ma niệp” 麻捻 sợi gai xoắn.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc.
- Rút lấy cầm.
- Một âm là niệm. Như chỉ niệm 紙捻 cái lề. Ðời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Ðông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử 捻子 hay niệm phỉ 捻匪 giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoắn, vặn, xe, xoe
- “niệp thằng” 捻繩 vặn dây thừng.
* Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác)
- “Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp” 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài
- “ma niệp” 麻捻 sợi gai xoắn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoắn, vặn, xe, xoe
- “niệp thằng” 捻繩 vặn dây thừng.
* Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác)
- “Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp” 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài
- “ma niệp” 麻捻 sợi gai xoắn.