• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
  • Pinyin: Diàn
  • Âm hán việt: Điếm Điệp
  • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨ノフ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱執土
  • Thương hiệt:GIG (土戈土)
  • Bảng mã:U+588A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 墊

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 墊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điếm, điệp). Bộ Thổ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. thấp xuống, 2. chết đuối, 3. kê, đệm, Thấp xuống., Chết đuối.. Từ ghép với : Kê bàn lên một tí, Lót đường, Đệm giường, Ngồi trên nệm, “điếm một” chìm đắm. Chi tiết hơn...

Điếm

Từ điển phổ thông

  • 1. thấp xuống
  • 2. chết đuối
  • 3. kê, đệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấp xuống.
  • Chết đuối.
  • Ðệm, phàm kê đệm cho cao cho dày lên gọi là điếm.
  • Cái đệm.
  • Khoản tiền thay người tạm giao đi gọi là điếm khoản .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kê, đệm, chèn, lót

- Kê bàn lên một tí

- Lót đường

* ② Đệm, nệm

- Đệm giường

- Ngồi trên nệm

* ③ Ứng trước

- Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kê, đệm

- “sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu” , giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.

* Chêm vào, thêm vào chỗ trống

- “chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí” , tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.

* Ứng tiền trước

- “nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ” , anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.

* Chìm, đắm

- “điếm một” chìm đắm.

Danh từ
* Nệm, đệm

- “bì điếm” nệm bằng da.