- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
- Pinyin:
Chēn
, Tián
- Âm hán việt:
Sân
Điền
- Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口真
- Thương hiệt:RJBC (口十月金)
- Bảng mã:U+55D4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嗔
Ý nghĩa của từ 嗔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嗔 (Sân, điền). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丨丨フ一一一一ノ丶). Ý nghĩa là: nổi cáu, Sự giận, hờn, Giận, cáu, Trách, quở trách, Sự giận, hờn. Từ ghép với 嗔 : “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui., “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giận, cáu, cũng có khi đọc là chữ điền.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự giận, hờn
- “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui.
Động từ
* Giận, cáu
- “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
Trích: “kiều sân” 嬌嗔 hờn dỗi. Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
* Trách, quở trách
- “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển Thiều Chửu
- Giận, cáu, cũng có khi đọc là chữ điền.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự giận, hờn
- “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui.
Động từ
* Giận, cáu
- “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
Trích: “kiều sân” 嬌嗔 hờn dỗi. Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
* Trách, quở trách
- “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢