• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Đao (刀) Khẩu (口)

  • Pinyin: Chāo , Shào
  • Âm hán việt: Thiệu
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹召
  • Thương hiệt:VFSHR (女火尸竹口)
  • Bảng mã:U+7D39
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 紹

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢇊 𦀧

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紹 theo âm hán việt

紹 là gì? (Thiệu). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: tiếp nối, Tiếp tục, kế thừa, Làm trung gian nối kết, Họ “Thiệu”. Từ ghép với : Tiếp tục, nối tiếp, Nối được nghiệp của cha ông, Giới thiệu (nối kết hai bên)., “thiệu giới” . § Cũng như “giới thiệu” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếp nối

Từ điển Thiều Chửu

  • Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu .
  • Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới . Cũng như giới thiệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nối tiếp, nối liền

- Tiếp tục, nối tiếp

- Nối được nghiệp của cha ông

- Giới thiệu (nối kết hai bên).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiếp tục, kế thừa

- “khắc thiệu cơ cừu” nối được nghiệp của ông cha.

* Làm trung gian nối kết

- “thiệu giới” . § Cũng như “giới thiệu” .

Danh từ
* Họ “Thiệu”

Từ ghép với 紹