Các biến thể (Dị thể) của 紹
-
Thông nghĩa
佋
-
Cách viết khác
綤
𢇊
𦀧
-
Giản thể
绍
Ý nghĩa của từ 紹 theo âm hán việt
紹 là gì? 紹 (Thiệu). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ丶丶丶丶フノ丨フ一). Ý nghĩa là: tiếp nối, Tiếp tục, kế thừa, Làm trung gian nối kết, Họ “Thiệu”. Từ ghép với 紹 : 紹過 Tiếp tục, nối tiếp, 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông, 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên)., “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘.
- Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nối tiếp, nối liền
- 紹過 Tiếp tục, nối tiếp
- 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông
- 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiếp tục, kế thừa
- “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
* Làm trung gian nối kết
- “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
Từ ghép với 紹