Đọc nhanh: 克丝钳子 (khắc ty kiềm tử). Ý nghĩa là: kìm cắt sắt; kìm điện; kìm bấm; kềm bấm.
克丝钳子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm cắt sắt; kìm điện; kìm bấm; kềm bấm
一种手工工具,钳柄上包 有绝缘保护套,电工常用,主要用来剪断导线或金属丝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克丝钳子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 我 喜欢 吃子 姜 炒 肉丝
- Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
克›
子›
钳›