Đọc nhanh: 克勤克俭 (khắc cần khắc kiệm). Ý nghĩa là: cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm. Ví dụ : - 克勤克俭是我国人民的优良传统。 cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
克勤克俭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
既能勤劳, 又 能节俭
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克勤克俭
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
克›
勤›