Các biến thể (Dị thể) của 剋
-
Giản thể
克
-
Cách viết khác
勀
勊
𠧶
-
Thông nghĩa
尅
Ý nghĩa của từ 剋 theo âm hán việt
剋 là gì? 剋 (Khắc). Bộ đao 刀 (+7 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨フ一ノフ丨丨). Ý nghĩa là: Đánh được, chiến thắng, Ước thúc, Hạn định, ước hẹn, Giảm bớt, khấu trừ, Làm hại. Từ ghép với 剋 : 挨剋 Bị phê bình, “khắc kỉ” 剋己 chế ngự chính mình., “khắc khấu” 剋扣 xén bớt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khắc phục, phục hồi
- 2. tất phải thế
Từ điển Thiều Chửu
- Chế phục được, cũng như chữ khắc 克. Như kim khắc mộc 金剋木 loài kim chế phục được loài mộc.
- Tất thế, kíp, như khắc kì 剋期 cứ hạn phải dúng hẹn. Tục viết là khắc 尅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh được, chiến thắng
- “kim khắc mộc” 金剋木 loài kim chế phục được loài mộc.
- “Hà hướng nhi bất khai, hà chinh nhi bất khắc” 何向而不開, 何征而不剋 (Hoàn Đàm truyện 桓譚傳) Hướng nào mà không mở ra, trận đánh nào mà không chiến thắng.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Ước thúc
- “khắc kỉ” 剋己 chế ngự chính mình.
* Hạn định, ước hẹn
- “Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả” 准備筵席茶禮花紅, 剋日過門者 (Đệ ngũ bổn 第五本, Đệ tam chiết) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
Trích: “khắc kì” 剋期 hẹn kì. Tây sương kí 西廂記
* Giảm bớt, khấu trừ
- “khắc khấu” 剋扣 xén bớt.
* Làm hại
- “Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương” 皆因命犯華蓋, 妨爺剋娘 (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
Trích: Tây du kí 西遊記
Tính từ
* Nghiêm ngặt
- “Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã” 清剋潔, 秋毫之端, 無私利也 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Từ ghép với 剋