Đọc nhanh: 克化 (khắc hoá). Ý nghĩa là: tiêu hoá.
克化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu hoá
消化 (食物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克化
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 这种 食物 不易 克化
- Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 就是 那篇 英式 庞克 摇滚 和 嘲讽 次 文化 的 论文
- Trên nhạc punk rock của Anh và nền văn hóa phụ của sự khinh bỉ.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
化›