• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
  • Pinyin: Yōng , Yóng , Yòng
  • Âm hán việt: Dong Dung Dũng
  • Nét bút:ノ丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻庸
  • Thương hiệt:OILB (人戈中月)
  • Bảng mã:U+50AD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 傭

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦟛

Ý nghĩa của từ 傭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dong, Dung, Dũng). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: làm thuê, Làm thuê., Làm thuê, Thuê người làm công, Tiền trả công, tiền thuê. Từ ghép với : “dong sĩ” người bình phàm., “dong sĩ” người bình phàm. Chi tiết hơn...

Dong
Dũng

Từ điển phổ thông

  • làm thuê

Từ điển Thiều Chửu

  • Làm thuê.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm thuê

- “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Thuê người làm công

- “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.

Trích: Tiết Phúc Thành

Danh từ
* Tiền trả công, tiền thuê
* Người làm công
Tính từ
* Dung tục, bình thường

- “dong sĩ” người bình phàm.

Âm:

Dũng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm thuê

- “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Thuê người làm công

- “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.

Trích: Tiết Phúc Thành

Danh từ
* Tiền trả công, tiền thuê
* Người làm công
Tính từ
* Dung tục, bình thường

- “dong sĩ” người bình phàm.