• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Bạch (白)

  • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
  • Âm hán việt: Bác Phách
  • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘白
  • Thương hiệt:QHA (手竹日)
  • Bảng mã:U+62CD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 拍

  • Cách viết khác

    𢫦

Ý nghĩa của từ 拍 theo âm hán việt

拍 là gì? (Bác, Phách). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vỗ, đập, 2. tát, vả, Vả, tát, vỗ., Vả, tát, vỗ, phủi, Chụp hình. Từ ghép với : Vỗ ngực, Phủi bụi trên mình, Sóng vỗ vào bờ sông, Bài hát này nhịp bốn, Đánh nhịp, giữ nhịp Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vỗ, đập
  • 2. tát, vả

Từ điển Thiều Chửu

  • Vả, tát, vỗ.
  • Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
  • Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
  • Một thứ đồ để giữ thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vỗ, vả, tát, phủi

- Vỗ ngực

- Phủi bụi trên mình

- Sóng vỗ vào bờ sông

* ② Nhịp (dịp), phách, cung bậc

- Bài hát này nhịp bốn

- Đánh nhịp, giữ nhịp

* ⑤ Chụp

- Chụp một tấm ảnh nửa người

- Chụp chậm

* ⑥ Đánh

- Đánh điện tín

* ⑦ (khn) Nịnh hót, bợ đỡ

- Tâng bốc nịnh hót (nọt).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vả, tát, vỗ, phủi

- “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.

Trích: “phách mã đề cương” giật cương quất ngựa. Nguyễn Trãi

* Chụp hình

- “phách liễu nhất trương bán thân tướng” chụp một tấm hình bán thân.

* Đánh, gửi đi

- “phách điện báo” đánh điện báo.

* Nịnh hót, bợ đỡ
Danh từ
* Đồ vật để đánh, đập, phủi

- “cầu phách” vợt đánh bóng

- “thương dăng phách” đồ đập ruồi nhặng.

* Nhịp, cung bực, tiết tấu
* Cái phách (dùng để đánh nhịp)

- “phách bản” nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.

* Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc

- “bán phách” nửa nhịp.

* Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa

Từ ghép với 拍