Đọc nhanh: 偶一 (ngẫu nhất). Ý nghĩa là: tình cờ, một lần vào một thời điểm nào đó, rất ít khi.
偶一 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình cờ
accidentally
✪ 2. một lần vào một thời điểm nào đó
once in a while
✪ 3. rất ít khi
very occasionally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶一
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 偶见 他 一面
- Tôi tình cờ thấy mặt anh ấy một lần.
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 她 的 偶像 是 一位 著名 歌手
- Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 她 偶尔 会 买 一束花 给 自己
- Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
偶›