Đọc nhanh: 偶发 (ngẫu phát). Ý nghĩa là: ngẫu nhiên xảy ra. Ví dụ : - 偶发事件。 sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
偶发 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu nhiên xảy ra
偶然发生的
- 偶发事件
- sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 偶发事件
- sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
- 偶尔 , 他 也 会 发脾气
- Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 这 就是 这个 择偶 网站 的 发现
- Đây là phát hiện của trang web lựa chọn người bạn đời này.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
发›