Đọc nhanh: 偶然事件 (ngẫu nhiên sự kiện). Ý nghĩa là: sự kiện cơ hội, tai nạn ngẫu nhiên.
偶然事件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự kiện cơ hội
chance event
✪ 2. tai nạn ngẫu nhiên
random accident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然事件
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 偶发事件
- sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 这件 事情 不尽然
- Chuyện này không hẳn là như thế.
- 这件 事 我 虽然 没法 帮忙 , 但 可以 设法 替 你 转托 一个 人
- mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
- 这件 事 做 起来 虽然 困难重重 , 但 他 还是 做到 了
- Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
偶›
然›