Đọc nhanh: 偶像 (ngẫu tượng). Ý nghĩa là: thần tượng. Ví dụ : - 许多人把他当作偶像。 Rất nhiều người thần tượng anh ấy.. - 她的偶像是一位著名歌手。 Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.. - 偶像的演唱会太棒了! Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
偶像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần tượng
用泥土、木头等雕塑成的神像、佛像等;比喻人们盲目崇拜的对象
- 许多 人 把 他 当作 偶像
- Rất nhiều người thần tượng anh ấy.
- 她 的 偶像 是 一位 著名 歌手
- Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶像
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 许多 人 把 他 当作 偶像
- Rất nhiều người thần tượng anh ấy.
- 她 的 偶像 是 一位 著名 歌手
- Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
像›