偶像 ǒuxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【ngẫu tượng】

Đọc nhanh: 偶像 (ngẫu tượng). Ý nghĩa là: thần tượng. Ví dụ : - 许多人把他当作偶像。 Rất nhiều người thần tượng anh ấy.. - 她的偶像是一位著名歌手。 Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.. - 偶像的演唱会太棒了! Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!

Ý Nghĩa của "偶像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

偶像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần tượng

用泥土、木头等雕塑成的神像、佛像等;比喻人们盲目崇拜的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 当作 dàngzuò 偶像 ǒuxiàng

    - Rất nhiều người thần tượng anh ấy.

  • volume volume

    - de 偶像 ǒuxiàng shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 偶像 ǒuxiàng de 演唱会 yǎnchànghuì 太棒了 tàibàngle

    - Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶像

  • volume volume

    - 偶像 ǒuxiàng de 演唱会 yǎnchànghuì 太棒了 tàibàngle

    - Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 当作 dàngzuò 偶像 ǒuxiàng

    - Rất nhiều người thần tượng anh ấy.

  • volume volume

    - de 偶像 ǒuxiàng shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 签售 qiānshòu néng 拉近 lājìn 偶像 ǒuxiàng 粉丝 fěnsī de 距离 jùlí

    - Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ

  • volume volume

    - 这时 zhèshí xiàng 一个 yígè 木偶 mùǒu 似的 shìde kào zài 墙上 qiángshàng 出神 chūshén

    - lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao