Đọc nhanh: 偶像剧 (ngẫu tượng kịch). Ý nghĩa là: phim truyền hình dài tập trong đó các diễn viên được chọn vì sự nổi tiếng từ trước của họ với khán giả trẻ, phim thần tượng.
偶像剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phim truyền hình dài tập trong đó các diễn viên được chọn vì sự nổi tiếng từ trước của họ với khán giả trẻ
drama series in which the actors are chosen for their preexisting popularity with young viewers
✪ 2. phim thần tượng
idol drama
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶像剧
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 许多 人 把 他 当作 偶像
- Rất nhiều người thần tượng anh ấy.
- 她 的 偶像 是 一位 著名 歌手
- Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
- 这 哪 是 里 沙龙 更 像是 肥皂剧
- Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
像›
剧›