Đọc nhanh: 偶然 (ngẫu nhiên). Ý nghĩa là: ngẫu nhiên; bất ngờ; tình cờ, thỉnh thoảng; có khi; đôi khi, tình cờ; vô tình. Ví dụ : - 这种现象是偶然发生的。 Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.. - 我们的相遇太偶然了。 Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.. - 他来这里是完全偶然的。 Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
偶然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu nhiên; bất ngờ; tình cờ
超出一般规律和常情的
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
偶然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thỉnh thoảng; có khi; đôi khi
不常,有时候
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tình cờ; vô tình
出乎意外地
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 偶然 với từ khác
✪ 1. 偶尔 vs 偶然
Giống:
- Đều có thể là phó từ, đều có nghĩa là không thường xuyên, có lúc có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng ý nghĩa có chút không giống.
Khác:
- "偶然" thiên về biểu thị có chút đột ngột, không nghĩ đến, trái ngược với "必然".
"偶尔" thiên về nhấn mạnh số lần ít, trái ngược với 经常
- "偶然" còn có thể biểu thị sự việc phát sinh ngoài ý muốn hoặc không thể xảy ra theo quy luật thông thường.
Có thể làm định ngữ, vị ngữ, đằng trước có thể kết hợp với phó từ chỉ mức độ.
"偶尔" còn có thể là từ thuộc tính, chỉ làm định ngữ, đằng trước không thể thêm phó từ chỉ mức độ, cũng không thể làm vị ngữ.
Cách dùng này không thường được sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
然›
Thường
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Thường Xuyên
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng