Các biến thể (Dị thể) của 値

  • Khác nét viết

Ý nghĩa của từ 値 theo âm hán việt

値 là gì? (Trị, Trực). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Gặp.. Từ ghép với : Cầm lông cò kia (Thi Kinh, Giá trị hai vật ngang nhau, Đáng bao nhiêu tiền?, Không đáng một xu, Trị số xác định Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trị giá, đáng giá

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm, như trị kì lộ vũ cầm thửa cánh cò.
  • Ðang, như trị niên đang năm, trị nhật đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
  • Ðánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau).
  • Gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cầm

- Cầm lông cò kia (Thi Kinh

* ① Giá trị

- Giá trị hai vật ngang nhau

* ② Giá, đáng giá, trị giá

- Đáng bao nhiêu tiền?

- Không đáng một xu

- Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng (Tô Thức

* ③ (toán) Trị, trị số, số

- Trị số xác định

- Số suy dẫn

- Trị số gần đúng

* ④ Gặp

- Gặp nhau

* ⑤ Nhân dịp, gặp lúc, giữa khi

- Nhân dịp Quốc khánh

- Đến thăm anh ấy thì gặp lúc anh ấy đi vắng

* ⑥ Trực, thường trực

- Trực nhật, thường trực

- Trực đêm. Xem [zhì].

Âm:

Trực

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giá trị

- Giá trị hai vật ngang nhau

* ② Giá, đáng giá, trị giá

- Đáng bao nhiêu tiền?

- Không đáng một xu

- Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng (Tô Thức

* ③ (toán) Trị, trị số, số

- Trị số xác định

- Số suy dẫn

- Trị số gần đúng

* ④ Gặp

- Gặp nhau

* ⑤ Nhân dịp, gặp lúc, giữa khi

- Nhân dịp Quốc khánh

- Đến thăm anh ấy thì gặp lúc anh ấy đi vắng

* ⑥ Trực, thường trực

- Trực nhật, thường trực

- Trực đêm. Xem [zhì].

Từ ghép với 値