Đọc nhanh: 偶婚 (ngẫu hôn). Ý nghĩa là: Chế độ hôn nhân theo đó một vợ lấy một chồng (ngẫu 偶 nghĩa là đôi; cặp); không phải đa thê hoặc đa phu., ngẫu hôn.
偶婚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ hôn nhân theo đó một vợ lấy một chồng (ngẫu 偶 nghĩa là đôi; cặp); không phải đa thê hoặc đa phu.
✪ 2. ngẫu hôn
一夫一妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶婚
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
婚›