Đọc nhanh: 偶因论 (ngẫu nhân luận). Ý nghĩa là: ngẫu nhân luận.
偶因论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu nhân luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶因论
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 模因 理论 认为
- Lý thuyết Meme gợi ý rằng
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 无论 什么 原因 , 我们 不会 解封 你 的 账户
- Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
因›
论›