偶尔 ǒu ěr
volume volume

Từ hán việt: 【ngẫu nhĩ】

Đọc nhanh: 偶尔 (ngẫu nhĩ). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng; đôi khi; hoạ hoằn. Ví dụ : - 我偶尔会去看场电影。 Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.. - 他偶尔才会犯一次错。 Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.. - 他偶尔会给我打个电话。 Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.

Ý Nghĩa của "偶尔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

偶尔 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỉnh thoảng; đôi khi; hoạ hoằn

间或;有时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 会去 huìqù 看场 kānchǎng 电影 diànyǐng

    - Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr cái huì fàn 一次 yīcì cuò

    - Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì gěi 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì mǎi 一束花 yīshùhuā gěi 自己 zìjǐ

    - Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偶尔

✪ 1. A + 偶尔 + Động từ + Tân ngữ

A thỉnh thoảng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 偶尔 ǒuěr huì 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh ấy thỉnh thoảng ra công viên đi bộ.

  • volume

    - 偶尔 ǒuěr 想起 xiǎngqǐ 小时候 xiǎoshíhou de shì

    - Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.

✪ 2. 偶尔,Mệnh đề

thỉnh thoảng, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 偶尔 ǒuěr huì 发脾气 fāpíqi

    - Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.

  • volume

    - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

✪ 3. 偶尔...偶尔…

lúc ..lúc/ đôi khi... đôi khi

Ví dụ:
  • volume

    - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • volume

    - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

So sánh, Phân biệt 偶尔 với từ khác

✪ 1. 偶尔 vs 偶然

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể là phó từ, đều có nghĩa là không thường xuyên, có lúc có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng ý nghĩa có chút không giống.
Khác:
- "偶然" thiên về biểu thị có chút đột ngột, không nghĩ đến, trái ngược với "必然".
"偶尔" thiên về nhấn mạnh số lần ít, trái ngược với 经常
- "偶然" còn có thể biểu thị sự việc phát sinh ngoài ý muốn hoặc không thể xảy ra theo quy luật thông thường.
Có thể làm định ngữ, vị ngữ, đằng trước có thể kết hợp với phó từ chỉ mức độ.
"偶尔" còn có thể là từ thuộc tính, chỉ làm định ngữ, đằng trước không thể thêm phó từ chỉ mức độ, cũng không thể làm vị ngữ.
Cách dùng này không thường được sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶尔

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr xiě 写诗 xiěshī

    - Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 喜欢 xǐhuan 去悄 qùqiāo 咪咪 mīmī

    - thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr cái huì fàn 一次 yīcì cuò

    - Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì gěi 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 想起 xiǎngqǐ 小时候 xiǎoshíhou de shì

    - Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì mǎi 一束花 yīshùhuā gěi 自己 zìjǐ

    - Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa