Đọc nhanh: 偶尔 (ngẫu nhĩ). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng; đôi khi; hoạ hoằn. Ví dụ : - 我偶尔会去看场电影。 Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.. - 他偶尔才会犯一次错。 Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.. - 他偶尔会给我打个电话。 Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
偶尔 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỉnh thoảng; đôi khi; hoạ hoằn
间或;有时候
- 我 偶尔 会去 看场 电影
- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 她 偶尔 会 买 一束花 给 自己
- Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偶尔
✪ 1. A + 偶尔 + Động từ + Tân ngữ
A thỉnh thoảng làm gì
- 我 偶尔 会 去 公园 散步
- Anh ấy thỉnh thoảng ra công viên đi bộ.
- 她 偶尔 想起 小时候 的 事
- Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.
✪ 2. 偶尔,Mệnh đề
thỉnh thoảng, ...
- 偶尔 , 他 也 会 发脾气
- Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
✪ 3. 偶尔...偶尔…
lúc ..lúc/ đôi khi... đôi khi
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
So sánh, Phân biệt 偶尔 với từ khác
✪ 1. 偶尔 vs 偶然
Giống:
- Đều có thể là phó từ, đều có nghĩa là không thường xuyên, có lúc có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng ý nghĩa có chút không giống.
Khác:
- "偶然" thiên về biểu thị có chút đột ngột, không nghĩ đến, trái ngược với "必然".
"偶尔" thiên về nhấn mạnh số lần ít, trái ngược với 经常
- "偶然" còn có thể biểu thị sự việc phát sinh ngoài ý muốn hoặc không thể xảy ra theo quy luật thông thường.
Có thể làm định ngữ, vị ngữ, đằng trước có thể kết hợp với phó từ chỉ mức độ.
"偶尔" còn có thể là từ thuộc tính, chỉ làm định ngữ, đằng trước không thể thêm phó từ chỉ mức độ, cũng không thể làm vị ngữ.
Cách dùng này không thường được sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶尔
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 她 偶尔 想起 小时候 的 事
- Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.
- 她 偶尔 会 买 一束花 给 自己
- Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
尔›
Vô Ý, Vô Tình, Không Có Ý Định
Ngẫu Nhiên
ít khi; không thường
1. Tạm Thời , Nhất Thời
Lâm Thời, Thời Vụ, Tạm Thời
Đôi Khi, Có Lúc, Có Khi
Đôi Khi, Thỉnh Thoảng
thỉnh thoảng; có lúc; ngẫu nhiên; hoạ hoằn; ba hồi; gián hoặclâu lâu
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
1. Chốc Chốc
tạm thời; tạm
luôn; nhiều lần; liên tục
Thường Xuyên, Nhiều Lần
Hay, Thường (Tiêu Cực)
Đôi Khi, Thỉnh Thoảng
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Thường Xuyên
Nhiều Lần, Lắp Đi Lặp Lại, Hết Lần Này Đến Lần Khác
Thường
Thường Xuyên, Chốc Chốc
Thường Thường
mỗi lần
Luôn Luôn, Lúc Nào Cũng
Nhiều Lần
Luôn Luôn
Cả Ngày, Suốt Ngày
buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩuliền thành chùm; chùm chi chítnhiều lầnchồng chất
Thường Ngày
(1) Thường Niên, Hàng Năm
Mỗi Ngày, Hàng Ngày, Ngày Ngày
Như Thường Lệ
suốt ngày; cả ngày; trọn ngày