Đọc nhanh: 自信 (tự tín). Ý nghĩa là: tự tin, tự tin, sự tự tin. Ví dụ : - 自信能够完成这个任务。 Tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 姐姐自信高考成绩错不了。 Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.. - 这次考试,他很自信。 Trong kỳ thi này, anh ấy rất tự tin.
Ý nghĩa của 自信 khi là Động từ
✪ tự tin
相信自己
- 自信 能够 完成 这个 任务
- Tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.
- 姐姐 自信 高考 成绩 错 不了
- Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.
Ý nghĩa của 自信 khi là Tính từ
✪ tự tin
形容相信自己的能力,决定等,对自己有信心
- 这次 考试 , 他 很 自信
- Trong kỳ thi này, anh ấy rất tự tin.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
Ý nghĩa của 自信 khi là Danh từ
✪ sự tự tin
对自己的信心
- 这个 女孩 缺乏自信
- Cô gái thiếu sự tự tin.
- 你 学习 这么 好 , 你 应该 有 自信
- Bạn học giỏi như vậy, bạn hẳn có sự tự tin.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自信
✪ A + 自信 + (能、可以)+ Động từ
A tự tin có thể làm gì
- 他 自信 能 赢得 比赛
- Anh ấy tự tin rằng có thể chiến thắng trong cuộc thi.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
✪ A + Phó từ + 自信
A tự tin như thế nào
- 小红 非常 自信
- Tiểu Hồng rất tự tin.
- 他 十分 自信
- Anh ấy rất tự tin.
✪ 自信 + 的 + Danh từ ( 人、话、笑容、微笑)
cái gì tự tin
- 她 说出 了 自信 的话
- Cô ấy nói ra những lời nói tự tin.
- 自信 的 人 总是 充满 魅力
- Người tự tin luôn có sức quyến rũ.
✪ 自信 + 地 + Động từ
làm gì một cách tự tin/ tự tin làm gì
- 她 自信 地 歌唱
- Cô ấy tự tin hát.
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
✪ Động từ (缺乏、培养、失去、找回) + 自信
làm gì tự tin
- 那次 失败 让 他 失去 了 自信
- Thất bại đó khiến anh mất tự tin.
- 她 终于 找回 了 自信
- Cuối cùng cô cũng tìm thấy sự tự tin của mình.
✪ A + 的 + 自信
"自信" vai trò trung tâm ngữ
- 孩子 的 自信 需要 鼓励 和 呵护
- Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.
- 他 的 自信 帮助 他 赢得 了 比赛
- Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 她 有 很 强 的 自信
- Cô ấy có sự tự tin rất mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自信
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 她 自信 地 歌唱
- Cô ấy tự tin hát.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
自›