自信 zìxìn

Từ hán việt: 【tự tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự tín). Ý nghĩa là: tự tin, tự tin, sự tự tin. Ví dụ : - 。 Tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 。 Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.. - 。 Trong kỳ thi này, anh ấy rất tự tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 自信 khi là Động từ

tự tin

相信自己

Ví dụ:
  • - 自信 zìxìn 能够 nénggòu 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 姐姐 jiějie 自信 zìxìn 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì cuò 不了 bùliǎo

    - Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.

Ý nghĩa của 自信 khi là Tính từ

tự tin

形容相信自己的能力,决定等,对自己有信心

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì hěn 自信 zìxìn

    - Trong kỳ thi này, anh ấy rất tự tin.

  • - de 衣着 yīzhuó 风格 fēnggé 显得 xiǎnde 十分 shífēn 自信 zìxìn

    - Anh ấy ăn mặc rất tự tin.

Ý nghĩa của 自信 khi là Danh từ

sự tự tin

对自己的信心

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 女孩 nǚhái 缺乏自信 quēfázìxìn

    - Cô gái thiếu sự tự tin.

  • - 学习 xuéxí 这么 zhème hǎo 应该 yīnggāi yǒu 自信 zìxìn

    - Bạn học giỏi như vậy, bạn hẳn có sự tự tin.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自信

A + 自信 + (能、可以)+ Động từ

A tự tin có thể làm gì

Ví dụ:
  • - 自信 zìxìn néng 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Anh ấy tự tin rằng có thể chiến thắng trong cuộc thi.

  • - 自信 zìxìn néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.

A + Phó từ + 自信

A tự tin như thế nào

Ví dụ:
  • - 小红 xiǎohóng 非常 fēicháng 自信 zìxìn

    - Tiểu Hồng rất tự tin.

  • - 十分 shífēn 自信 zìxìn

    - Anh ấy rất tự tin.

自信 + 的 + Danh từ ( 人、话、笑容、微笑)

cái gì tự tin

Ví dụ:
  • - 说出 shuōchū le 自信 zìxìn 的话 dehuà

    - Cô ấy nói ra những lời nói tự tin.

  • - 自信 zìxìn de rén 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Người tự tin luôn có sức quyến rũ.

自信 + 地 + Động từ

làm gì một cách tự tin/ tự tin làm gì

Ví dụ:
  • - 自信 zìxìn 歌唱 gēchàng

    - Cô ấy tự tin hát.

  • - 小红 xiǎohóng 自信 zìxìn 展示 zhǎnshì 才艺 cáiyì

    - Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.

Động từ (缺乏、培养、失去、找回) + 自信

làm gì tự tin

Ví dụ:
  • - 那次 nàcì 失败 shībài ràng 失去 shīqù le 自信 zìxìn

    - Thất bại đó khiến anh mất tự tin.

  • - 终于 zhōngyú 找回 zhǎohuí le 自信 zìxìn

    - Cuối cùng cô cũng tìm thấy sự tự tin của mình.

A + 的 + 自信

"自信" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi de 自信 zìxìn 需要 xūyào 鼓励 gǔlì 呵护 hēhù

    - Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.

  • - de 自信 zìxìn 帮助 bāngzhù 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • - yǒu hěn qiáng de 自信 zìxìn

    - Cô ấy có sự tự tin rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自信

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - zài 失败 shībài hòu 丧失 sàngshī le 自信 zìxìn

    - Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.

  • - 她概 tāgài 流露 liúlù 自信 zìxìn

    - Cô ấy toát ra sự tự tin.

  • - 信赖 xìnlài 自己 zìjǐ de 直觉 zhíjué

    - Cô ấy tin vào trực giác của mình.

  • - 自信 zìxìn 地悬 dìxuán 起头 qǐtóu lái

    - Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.

  • - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • - 自信 zìxìn néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.

  • - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 每一 měiyī 步伐 bùfá dōu 充满 chōngmǎn 自信 zìxìn

    - Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.

  • - 自信 zìxìn 歌唱 gēchàng

    - Cô ấy tự tin hát.

  • - 自信 zìxìn 过度 guòdù huì ràng rén 膨胀 péngzhàng

    - Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.

  • - 身子 shēnzi tǐng zhí 走路 zǒulù hěn 自信 zìxìn

    - Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.

  • - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • - 那个 nàgè 自信 zìxìn de 家伙 jiāhuo 总是 zǒngshì 独来独往 dúláidúwǎng

    - Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自信

Hình ảnh minh họa cho từ 自信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao