Đọc nhanh: 骄傲自满 (kiêu ngạo tự mãn). Ý nghĩa là: tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn. Ví dụ : - 骄傲自满的人必定是要失败的。 Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
Ý nghĩa của 骄傲自满 khi là Thành ngữ
✪ tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
轻视、瞧不起别人,自以为是,满足现状,停步不前
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄傲自满
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 居功自满
- có công tự mãn.
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骄傲自满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄傲自满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
满›
自›
骄›
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Nghĩ là có công lao mà tự cao tự đại
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
Tự Cho Là Đúng
kiêu ngạo và tự phụ
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
học tập không mệt mỏi (thành ngữ, từ Analects)
khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')