惭愧 cánkuì

Từ hán việt: 【tàm quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惭愧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàm quý). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an). Ví dụ : - ? Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?. - 。 Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惭愧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 惭愧 khi là Tính từ

xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an)

因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安

Ví dụ:
  • - 难道 nándào 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì ma

    - Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?

  • - 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde 惭愧 cánkuì

    - Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惭愧

惭愧 + 极了/得很/得不得了/得低下了头

bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • - 没有 méiyǒu 帮上 bāngshàng 惭愧 cánkuì 极了 jíle

    - Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.

惭愧 + 地 + Động từ (说/离开/低下头/流下眼泪)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 惭愧 cánkuì shuō zuò cuò le

    - Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.

  • - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

So sánh, Phân biệt 惭愧 với từ khác

惭愧 vs 羞愧

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" tương tự nhau, cách sử dụng cơ bản cũng gần giống nhau.
Khác:
- "" có mức độ sâu sắc hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惭愧

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - 自惭 zìcán táo mèi

    - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • - 感愧 gǎnkuì 交加 jiāojiā

    - cảm kích và xấu hổ đan xen

  • - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

  • - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • - 满面 mǎnmiàn 羞惭 xiūcán

    - vô cùng hổ thẹn

  • - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • - 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.

  • - 真愧 zhēnkuì

    - Tôi thật sự hổ thẹn.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 羞愧 xiūkuì

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

  • - 惭愧 cánkuì shuō zuò cuò le

    - Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.

  • - 难道 nándào 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì ma

    - Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?

  • - 没有 méiyǒu 帮上 bāngshàng 惭愧 cánkuì 极了 jíle

    - Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.

  • - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde 惭愧 cánkuì

    - Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

  • - tīng le 这番话 zhèfānhuà 更感 gènggǎn 自惭 zìcán

    - Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惭愧

Hình ảnh minh họa cho từ 惭愧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惭愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:丶丶丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKQL (心大手中)
    • Bảng mã:U+60ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao