Đọc nhanh: 风云人物 (phong vân nhân vật). Ý nghĩa là: nhân vật quan trọng; người làm mưa làm gió (chỉ những người sôi nổi hoặc có ảnh hưởng lớn trong xã hội.); người nổi tiếng. Ví dụ : - 我绝对不是高中校园里的风云人物。 Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.. - 图片作为时代杂志年度风云人物自己。 Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.. - 这位是我的学友, 当年可是学校的风云人物。 Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
Ý nghĩa của 风云人物 khi là Thành ngữ
✪ nhân vật quan trọng; người làm mưa làm gió (chỉ những người sôi nổi hoặc có ảnh hưởng lớn trong xã hội.); người nổi tiếng
指在社会上很活跃,很有影响的人
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风云人物
- 风月 物
- vật tình yêu
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 曷 物能 令人 安心 ?
- Cái gì có thể khiến người an tâm?
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风云人物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风云人物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
人›
物›
风›