Đọc nhanh: 等闲之辈 (đẳng nhàn chi bối). Ý nghĩa là: Lợi hại; không dễ động vào. Ví dụ : - 这两位都是武林高手,非等闲之辈。 Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Ý nghĩa của 等闲之辈 khi là Thành ngữ
✪ Lợi hại; không dễ động vào
等闲之辈:成语
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等闲之辈
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 女流之辈
- bọn đàn bà con gái.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 等闲之辈
- kẻ đầu đường xó chợ.
- 等闲视之
- xem là bình thường; coi là bình thường.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等闲之辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等闲之辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
等›
辈›
闲›