等闲之辈 děngxián zhī bèi

Từ hán việt: 【đẳng nhàn chi bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等闲之辈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng nhàn chi bối). Ý nghĩa là: Lợi hại; không dễ động vào. Ví dụ : - ,。 Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等闲之辈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 等闲之辈 khi là Thành ngữ

Lợi hại; không dễ động vào

等闲之辈:成语

Ví dụ:
  • - zhè 两位 liǎngwèi dōu shì 武林高手 wǔlíngāoshǒu fēi 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等闲之辈

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 匹夫 pǐfū zhī bèi

    - bọn thất phu.

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 女流之辈 nǚliúzhībèi

    - bọn đàn bà con gái.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - kẻ đầu đường xó chợ.

  • - 等闲视之 děngxiánshìzhī

    - xem là bình thường; coi là bình thường.

  • - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

  • - 虎狼 hǔláng zhī bèi

    - lũ hung bạo.

  • - shì 碌碌 lùlù zhī bèi

    - Anh ấy là một người tầm thường.

  • - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

  • - 处于 chǔyú 丙等 bǐngděng zhī liè

    - Anh ấy thuộc danh sách bậc C.

  • - 古稀之年 gǔxīzhīnián de rén 班辈 bānbèi 不会 búhuì xiǎo de

    - những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ

  • - 之言 zhīyán děng dāng 铭记 míngjì

    - Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.

  • - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • - zhè 两位 liǎngwèi dōu shì 武林高手 wǔlíngāoshǒu fēi 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等闲之辈

Hình ảnh minh họa cho từ 等闲之辈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等闲之辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao