Đọc nhanh: 风韵 (phong vận). Ý nghĩa là: bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận. Ví dụ : - 风韵犹存 mãi còn bộ dạng thướt tha.
Ý nghĩa của 风韵 khi là Danh từ
✪ bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
优美的姿态 (多用于女子) 也作丰韵
- 风韵犹存
- mãi còn bộ dạng thướt tha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风韵
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 风韵犹存
- mãi còn bộ dạng thướt tha.
- 遗风余韵
- dư vị còn sót lại
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风韵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm韵›
风›
phong độ; khí phách
Ý Nhị, Hàm Súc, Ý Vị
Phong Vị, Mùi Vị
phong thái; phong cáchmàu sắc đẹp đẽ; tài văn chương
phong thái; khí lượng; độ lượng
Phong Độ
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
phong thái; phong tư; phong độ tư thái
thần thái; phong thái; phong cáchtính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhãsự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắcphong tục; phong tục tập quántình hình gió; thông tin giócảm giác
ý nhị; phong nhã; thanh nhã; phong độ và ý vị